Tham khảo Implacable (lớp tàu sân bay)

Chú thích

    Thư mục

    • Brown,D K. Nelson to Vanguard, 2000, Chatham Publishing
    • Bishop, Chris & Chant, Chris. Aircraft Carriers, The World's Greatest Naval Vessels And Their Aircraft.
    • Preston, Antony (2002). The World’s Worst Warships. London: Conway Maritime Press. ISBN 0-85177-754-6.
    • Ireland, Bernard. The Illustrated Guide to Aircraft Carriers of the World. Hermes House, London, 2005. ISBN 1-84477-747-2

    Liên kết ngoài

    Lớp tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh trong Thế Chiến II
    Tàu sân bay
    Tàu sân bay hộ tống
    Thiết giáp hạm
    Tàu chiến-tuần dương
    Tàu tuần dương hạng nặng

    Hawkins • County • York

    Tàu tuần dương hạng nhẹ

    C • Danae • Emerald • Leander • Arethusa • Town • Dido • Crown Colony • Minotaur

    Tàu rải mìn
    Tàu khu trục chỉ huy
    Tàu khu trục

    R • S • V & W • Town A • HMS Ambuscade • HMS Amazon • A • B • C & D • E & F • G & H • I • Tribal • J, K & N • Hunt • L & M • O & P • Q & R • S & T • U & V • W & Z • C • Battle • Weapon • G X • Daring C

    Tàu hộ tống(frigate)

    River • Captain A • Colony A • Loch • Bay

    Tàu hộ tống nhỏ(corvette)
    Tàu xà lúp

    24 • Hastings • Banff A • Shoreham • Grimsby • Bittern • Egret • Black Swan

    Tàu quét mìn

    Hunt • Halcyon • Bangor • Auk A • Algerine

    Tàu ngầm

    H • L • Odin • Parthian • Rainbow • S • River • Grampus • T • U • Oruç Reis • V • Amphion • X • XE

     A - Do Hoa Kỳ chế tạo      •      X - Hủy bỏ      •      C - Hoàn tất sau chiến tranh
    Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Implacable (lớp tàu sân bay).